 | [tham quan] |
| |  | to do sightseeing; to tour; to visit |
| |  | Đi tham quan thành phố Hồ Chí Minh |
| | To go on a sightseeing tour of Ho Chi Minh City; To tour Ho Chi Minh City |
| |  | Thư ký riêng của tôi sẽ hướng dẫn quý vị tham quan nhà máy |
| | My private secretary will show you around/round the factory |
| |  | Một chuyến tham quan viện bảo tàng có người hướng dẫn |
| | A guided tour of the museum |
| |  | Xe chở khách tham quan |
| |  | Sightseeing bus |